217 |
Number of teachers of general education
|
Năm học - Schoolyear |
||||
|
2015- |
2018- |
2019- |
2020- |
2021- |
|
Người - Person |
||||
Tiểu
học - Primary school |
4.469 |
4.269 |
4.538 |
4.785 |
4.785 |
Trong đó: Số giáo viên
đạt chuẩn trở lên |
4.468 |
4.269 |
4.538 |
3.399 |
3.516 |
Công lập - Public |
4.469 |
4.269 |
4.538 |
4.785 |
4.785 |
Ngoài
công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học cơ sở - Lower secondary school |
4.081 |
3.442 |
3.549 |
3.562 |
3.531 |
Trong đó: Số giáo viên
đạt chuẩn trở lên |
4.066 |
3.442 |
3.549 |
3.056 |
3.167 |
Công lập - Public |
4.081 |
3.442 |
3.549 |
3.562 |
3.531 |
Ngoài
công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học phổ thông - Upper secondary school |
2.076 |
1.855 |
1.871 |
1.860 |
1.841 |
Trong đó: Số giáo viên
đạt chuẩn trở lên |
2.075 |
1.855 |
1.871 |
1.860 |
1.841 |
Công lập - Public |
2.058 |
1.841 |
1.871 |
1.850 |
1.822 |
Ngoài
công lập - Non-public |
18 |
14 |
- |
10 |
19 |
|
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100)
- % |
||||
Tiểu
học - Primary school |
105,78 |
92,14 |
106,30 |
105,44 |
100,00 |
Trong đó: Số giáo viên
đạt chuẩn trở lên |
105,75 |
92,14 |
106,30 |
74,90 |
103,44 |
Công lập - Public |
105,78 |
92,14 |
106,30 |
105,44 |
100,00 |
Ngoài
công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học cơ sở - Lower secondary school |
98,74 |
91,69 |
103,11 |
100,37 |
99,13 |
Trong đó: Số giáo viên
đạt chuẩn trở lên |
98,81 |
92,35 |
103,11 |
86,11 |
103,63 |
Công lập - Public |
98,74 |
97,96 |
103,11 |
100,37 |
99,13 |
Ngoài
công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung
học phổ thông - Upper secondary school |
101,07 |
94,02 |
100,86 |
99,41 |
98,98 |
Trong đó: Số giáo viên
đạt chuẩn trở lên |
101,17 |
94,02 |
100,86 |
99,41 |
98,98 |
Công lập - Public |
101,03 |
93,93 |
101,63 |
98,88 |
98,49 |
Ngoài
công lập - Non-public |
105,88 |
107,69 |
- |
- |
190,00 |
|
|
|
|
|
|