221 |
Số học
sinh phổ thông năm học 2021-2022
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of pupils of general education in
schoolyear
2021-2022 by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
|
Tổng số
|
Chia ra - Of which |
||
Tiểu học
Primary |
Trung học |
Trung học Upper secondary |
||
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
245.431 |
129.510 |
82.458 |
33.463 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
30.603 |
15.358 |
9.476 |
5.769 |
2. Thành phố Phúc Yên |
23.385 |
12.172 |
8.221 |
2.992 |
3. Huyện Lập Thạch |
27.769 |
14.742 |
9.240 |
3.787 |
4. Huyện Tam Dương |
25.108 |
13.969 |
8.555 |
2.584 |
5. Huyện Tam Đảo |
17.309 |
9.582 |
5.835 |
1.892 |
6. Huyện Bình Xuyên |
27.844 |
15.117 |
9.314 |
3.413 |
7. Huyện Yên Lạc |
32.152 |
16.371 |
11.100 |
4.681 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
41.776 |
21.510 |
14.207 |
6.059 |
9. Huyện Sông Lô |
19.485 |
10.689 |
6.510 |
2.286 |
|
|
|
|
|