230

Số tổ chức khoa học và công nghệ

Number of scientific and technological organizations

 

2015

2018

2019

2020

Sơ bộ
Prel. 2021

 

Tổ chức - Organization

TỔNG SỐ - TOTAL

4

5

2

26

26

Phân theo loại h́nh tổ chức
By types of organization

 

 

 

 

 

Tổ chức nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
Scientific research and Technology development organizations

-

-

-

5

5

Cơ sở giáo dục và đào tạo
Educational and training establishments

1

1

-

-

-

Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Scientific and technology service organizations

3

4

2

21

21

Phân theo lĩnh vực khoa học
By kinds of scientific sector

 

 

 

 

 

Khoa học tự nhiên - Natural sciences

-

-

-

-

-

Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Engineering and technological science

2

3

-

17

17

Khoa học nông nghiệp - Agricultural science

1

2

1

6

6

Khoa học y dược
Medical and pharmacological science

-

-

1

1

1

Khoa học xă hội - Social science

1

-

-

2

2

Khoa học nhân văn - Humanism science

-

-

-

-

-

Phân theo loại h́nh kinh tế
By types of ownership

 

 

 

 

 

Kinh tế Nhà nước - State

3

4

2

18

18

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State

1

1

-

8

8

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested sector

-

-

-

-

-

 

 

 

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL

100,00

40,00

1.300,00

100,00

Phân theo loại h́nh tổ chức
By types of organization

 

 

 

 

 

Tổ chức nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
Scientific research and Technology development organizations

-

-

-

100,00

Cơ sở giáo dục và đào tạo
Educational and training establishments

50,00

-

-

-

Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
Scientific and technology service organizations

200,00

50,00

1.050,00

100,00

Phân theo lĩnh vực khoa học
By kinds of scientific sector

 

 

 

 

 

Khoa học tự nhiên - Natural sciences

-

-

-

-

Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Engineering and technological science

300,00

-

-

100,00

Khoa học nông nghiệp - Agricultural science

100,00

50,00

600,00

100,00

Khoa học y dược
Medical and pharmacological science

-

-

100,00

100,00

Khoa học xă hội - Social science

-

-

-

100,00

Khoa học nhân văn - Humanism science

-

-

-

-

Phân theo loại h́nh kinh tế
By types of ownership

 

 

 

 

 

Kinh tế Nhà nước - State

133,30

50,00

900,00

100,00

Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State

50,00

-

-

100,00

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign invested sector

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm 2020-2021 tính theo quy định tại Thông tư 15/2018/TT-BKHCN gồm tổ chức trên phạm vi toàn tỉnh, các năm trước chỉ tính số tổ chức do Sở Khoa học & CN quản lư.