232 |
Một số
chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Some indicators on health care
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
Số giường bệnh tính b́nh quân 1 vạn
dân (Giường)* |
32,66 |
35,79 |
39,88 |
43,07 |
42,70 |
Số bác sĩ b́nh quân 1 vạn dân (Người)
|
13,07 |
14,61 |
15,02 |
14,67 |
14,40 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi
được tiêm chủng đầy đủ |
98,50 |
98,90 |
98,50 |
98,90 |
98,70 |
Số ca mắc các bệnh dịch (Ca) |
27.626 |
12.871 |
7.468 |
11.736 |
10.839 |
Số người chết v́ các bệnh dịch
(Người) |
5 |
2 |
4 |
1 |
6 |
Số người bị ngộ độc thực
phẩm (Người) |
117 |
94 |
- |
- |
66 |
Số người chết do ngộ độc
thực phẩm (Người) |
- |
- |
- |
- |
- |
Số người nhiễm HIV được
phát hiện |
- |
6,76 |
4,42 |
7,77 |
6,90 |
Số người chết do HIV/AIDS trên 100.000
dân (Người) |
- |
3,34 |
3,46 |
2,22 |
2,00 |
* Số giường bệnh b́nh quân
không bao gồm giường của trạm y tế xă/phường/thị
trấn.