233 |
Số
cơ sở y tế và số giường bệnh do địa
phương quản lư
Number of health establishments and
patient beds
under direct management of local authority
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
Cơ
sở y tế (Cơ sở) |
459 |
464 |
463 |
478 |
492 |
Bệnh
viện, trung tâm y tế - Hospital |
17 |
17 |
17 |
17 |
18 |
Bệnh viện điều
dưỡng và phục hồi chức năng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Bệnh viện da liễu - Leprosariums |
- |
- |
- |
- |
- |
Nhà hộ
sinh - Maternity house |
- |
- |
- |
- |
- |
Pḥng
khám đa khoa |
28 |
34 |
30 |
33 |
33 |
Trạm
y tế xă, phường |
139 |
139 |
139 |
139 |
136 |
Trạm y tế của cơ
quan, xí nghiệp |
- |
- |
- |
- |
3 |
Cơ
sở y tế khác - Others |
274 |
273 |
276 |
288 |
301 |
Giường
bệnh (Giường) -
Patient bed (Bed)** |
4.814 |
5.444 |
5.975 |
6.414 |
6.444 |
Bệnh
viện, trung tâm y tế - Hospital |
3.294 |
3.844 |
4.415 |
4.894 |
4.934 |
Bệnh viện điều
dưỡng và phục hồi chức năng |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
Bệnh viện da liễu - Leprosariums |
- |
- |
- |
- |
- |
Nhà hộ
sinh - Maternity house |
- |
- |
- |
- |
- |
Pḥng
khám đa khoa |
- |
80 |
40 |
- |
- |
Trạm
y tế xă, phường |
1.370 |
1.370 |
1.370 |
1.370 |
1.360 |
Trạm y tế của cơ
quan, xí nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
Cơ
sở y tế khác - Others |
- |
- |
- |
- |
- |
** Số giường
bệnh không bao gồm giường của trạm y
tế xă/phường/thị trấn. |