250 |
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
Tai nạn giao thông |
|
|
|
|
|
Số vụ tai nạn (Vụ) |
47 |
44 |
41 |
41 |
40 |
Đường bộ - Roadway |
46 |
42 |
41 |
40 |
40 |
Đường sắt - Railway |
1 |
1 |
- |
1 |
- |
Đường thủy - Waterway |
- |
1 |
- |
- |
- |
Số người chết
(Người) |
37 |
35 |
31 |
31 |
29 |
Đường bộ - Roadway |
36 |
33 |
31 |
31 |
29 |
Đường sắt - Railway |
1 |
1 |
- |
- |
- |
Đường thủy - Waterway |
- |
1 |
- |
- |
- |
Số người bị
thương (Người) |
21 |
40 |
33 |
32 |
31 |
Đường bộ - Roadway |
21 |
40 |
33 |
31 |
31 |
Đường sắt - Railway |
- |
- |
- |
1 |
- |
Đường thủy - Waterway |
- |
- |
- |
- |
- |
Cháy, nổ - Fire, explosion |
|
|
|
|
|
Số vụ cháy, nổ (Vụ) |
21 |
34 |
30 |
29 |
28 |
Số người chết (Người) |
- |
1 |
4 |
3 |
- |
Số người bị thương (Người) |
- |
10 |
- |
3 |
2 |
Tổng giá trị tài sản thiệt hại
ước tính |
17.450 |
405.489 |
75.012 |
48.870 |
5.645 |
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Năm 2021, ngoài số liệu thống kê giá trị
thiệt hại do cháy, nổ đến ngày 31/12/2021 là 5.645
triệu đồng th́ c̣n 04 vụ cháy đang được
ngành chức năng thống kê thiệt hại.