12

Một số chỉ tiêu chủ yếu về dân số và lao động                        

Some key indicators on population and labour                                                                                                                   

2015

2018

2019

2020

Sơ bộ
Prel.
2021

Dân số trung b́nh (Người)
Average population (Thous.pers)

1.090.370

1.138.370

1.154.836

1.171.232

1.191.782

Mật độ dân số (Người/km2)
Population density (Person/km2)

882

921

934

948

964

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
Growth rate of
population (%)

11,3

8,8

11,3

11,8

10,0

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi Infant mortality rate by sex       (‰)

12,9

12,4

12,2

12,9

12,1

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi Under-five mortality rate by sex       (‰)

19,3

18,6

18,3

19,4

18,1

Tuổi thọ trung b́nh tính từ lúc sinh (Tuổi)
Life expectancy at birth
(Year)

74,0

74,2

74,3

74,3

74,4

Tuổi kết hôn trung b́nh lần đầu (Tuổi)
Average age of first marriage (Year)

23,6

23,7

23,8

24,3

24,5

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (Người)
Labour force aged 15 and over (Person)

631.383

636.134

647.421

634.474

578.405

Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm (Người)
Annual employed population aged 15 and over (Person)

620.096

625.670

636.928

622.388

570.048

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc qua đào tạo (*)
Percentage of trained employed population aged 15 and over (%)

22,50

24,80

25,10

28,20

34,69

Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng
lao động trong độ tuổi (%)
Unemployment rate of labour force
at working age (%)

2,01

1,73

1,79

2,09

1,48

Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng
lao động trong độ tuổi (%)
Underemployment rate of labour force
at working age (%)

2,18

0,92

0,76

2,37

1,54

Ghi chú:  Số liệu lực lượng lao động năm 2021 tính theo khái niệm mới ICLS19 của quốc tế.

(*) Bao gồm cả lao động sơ cấp nghề; kỹ năng nghề, chứng chỉ nghề dưới 3 tháng.