20 |
Số trẻ em
sinh ra phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of
children were born by district
ĐVT:
Người - Unit: Person
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
18.930 |
18.031 |
19.008 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.885 |
1.335 |
1.804 |
2. Thành phố Phúc Yên |
1.575 |
1.436 |
1.407 |
3. Huyện Lập Thạch |
2.222 |
2.254 |
2.309 |
4. Huyện Tam Dương |
2.004 |
2.081 |
1.930 |
5. Huyện Tam Đảo |
1.238 |
1.329 |
1.346 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
2.219 |
1.772 |
2.210 |
7. Huyện Yên Lạc |
2.606 |
2.512 |
2.855 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
3.426 |
3.577 |
3.568 |
9. Huyện Sông Lô |
1.755 |
1.735 |
1.579 |
|
|
|
|
Năm
2019 theo Tổng điều tra dân số; Năm 2020, 2021 theo
số báo cáo từ Sở Tư pháp.