30 |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi
trở lên biết chữ phân theo giới tính
và phân theo thành thị, nông thôn
Percentage of literate population aged 15 and over
by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng số |
Phân theo giới
tính |
|
Phân
theo thành thị, |
||
|
Nam |
Nữ |
|
Thành thị |
Nông thôn |
|
|
|
|||||
2015 |
97,80 |
99,10 |
96,60 |
|
98,30 |
97,50 |
2018 |
98,50 |
99,20 |
97,80 |
|
98,80 |
98,20 |
2019 |
98,70 |
99,20 |
98,10 |
|
99,10 |
98,50 |
2020 |
99,08 |
99,40 |
98,80 |
|
99,65 |
98,86 |
Sơ bộ - Prel. 2021 |
98,66 |
99,25 |
98,12 |
|
… |
… |