32 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm
phân theo loại h́nh kinh tế
Annual employed population aged 15 and
over
by types of ownership
|
Tổng
số |
Chia ra -
Of which |
||
Nhà nước |
Ngoài |
Khu vực có vốn |
||
|
Người
- Person |
|||
2015 |
620.096 |
65.898 |
487.438 |
66.760 |
2018 |
625.670 |
38.371 |
476.616 |
110.683 |
2019 |
636.928 |
37.557 |
483.271 |
116.100 |
2020 |
622.388 |
50.538 |
454.219 |
117.631 |
Sơ bộ
- Prel. 2021 |
570.048 |
52.561 |
387.276 |
130.211 |
|
Chỉ
số phát triển (Năm trước = 100) - % |
|||
2015 |
101,15 |
129,82 |
95,54 |
128,03 |
2018 |
100,89 |
76,32 |
100,76 |
114,26 |
2019 |
101,80 |
97,88 |
101,40 |
104,89 |
2020 |
97,72 |
134,56 |
93,99 |
101,32 |
Sơ bộ
- Prel. 2021 |
91,59 |
104,00 |
85,26 |
110,69 |
|
Cơ cấu
- Structure (%) |
|||
2015 |
100,00 |
10,62 |
78,61 |
10,77 |
2018 |
100,00 |
6,13 |
76,18 |
17,69 |
2019 |
100,00 |
5,90 |
75,87 |
18,23 |
2020 |
100,00 |
8,12 |
72,98 |
18,90 |
Sơ bộ
- Prel. 2021 |
100,00 |
9,22 |
67,94 |
22,84 |
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Số liệu lao động 15 tuổi trở lên đang
làm việc năm 2021 tính theo khái niệm mới ICLS19
của quốc tế.