33

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo thành thị, nông thôn

Annual employed population aged 15 and over by residence

 

Tổng số
Total

Chia ra - Of which

 

Thành thị - Urban

Nông thôn - Rural

 

Người – Person

2015

620.096

126.530

493.566

2018

625.670

142.956

482.714

2019

636.928

149.523

487.405

2020

622.388

166.395

455.993

Sơ bộ - Prel. 2021

570.048

166.127

403.921

 

So với dân số (%)
Proportion of population (%)

2015

58,81

51,47

61,04

2018

54,96

50,13

56,58

2019

55,15

50,65

56,70

2020

53,14

47,41

55,59

Sơ bộ - Prel. 2021

47,83

46,36

48,46