113 |
Trang bị
tài sản cố định bình quân 1 lao động
của doanh nghiệp phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh
Average
fixed asset per employee of enterprises by district
ĐVT: Triệu
đồng -
Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
341,5 |
397,5 |
275,9 |
299,9 |
355,6 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
146,3 |
347,7 |
268,7 |
305,6 |
323,9 |
2. Thành phố Phúc Yên |
414,2 |
480,0 |
321,8 |
323,1 |
375,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
108,5 |
139,0 |
106,1 |
98,6 |
105,6 |
4. Huyện Tam Dương |
575,2 |
312,5 |
197,4 |
164,5 |
142,1 |
5. Huyện
Tam Đảo |
967,2 |
941,1 |
614,2 |
1.178,2 |
1.897,0 |
6. Huyện Bình Xuyên |
614,6 |
494,7 |
344,8 |
371,1 |
402,0 |
7. Huyện Yên Lạc |
169,9 |
263,9 |
175,5 |
201,1 |
232,8 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
134,8 |
180,4 |
111,6 |
130,4 |
157,9 |
9. Huyện Sông Lô |
146,3 |
211,1 |
148,1 |
113,3 |
127,9 |
|
|
|
|
|
|