87

Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm
của các doanh nghiệp đang hoạt động
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh

Annual average capital of acting enterprises by district

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs

 

2015

2017

2018

2019

2020

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ - TOTAL

127.955.447

206.855.436

255.144.754

296.380.972

355.637.763

1. Thành phố Vĩnh Yên
Vinh Yen city

34.744.700

52.391.389

77.058.570

90.354.509

102.631.235

2. Thành phố Phúc Yên
Phuc Yen city

51.274.970

68.198.889

69.322.213

74.444.614

76.799.109

3. Huyện Lập Thạch
Lap Thach district

2.066.742

3.049.354

4.175.658

4.756.482

5.388.038

4. Huyện Tam Dương
Tam Duong district

2.364.480

3.448.676

5.248.189

7.132.961

8.198.091

5. Huyện Tam Đảo
Tam Dao district

1.294.286

1.731.300

2.203.977

3.870.646

4.500.791

6. Huyện Bình Xuyên
Binh Xuyen district

28.452.911

60.032.143

72.713.569

84.081.634

116.814.406

7. Huyện Yên Lạc
Yen Lac district

3.406.148

4.484.559

5.664.186

7.222.871

8.301.966

8. Huyện Vĩnh Tường
Vinh Tuong district

3.927.820

12.858.108

18.050.633

23.711.928

32.190.994

9. Huyện Sông Lô
Song Lo district

423.390

661.018

707.760

805.328

813.132