90 |
Giá trị
tài sản cố định và đầu tư tài chính dài
hạn
của các doanh nghiệp đang hoạt
động tại thời điểm
31/12 hàng năm phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Value of fixed asset and long term
investment
of acting enterprises as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
44.142.227 |
73.925.748 |
94.027.065 |
103.915.168 |
122.457.402 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
14.141.519 |
25.938.917 |
34.795.771 |
37.806.275 |
41.471.296 |
2. Thành phố Phúc Yên |
10.223.851 |
13.143.213 |
15.717.347 |
15.539.741 |
17.247.501 |
3. Huyện Lập Thạch |
749.331 |
1.887.857 |
2.229.164 |
2.151.232 |
2.135.499 |
4. Huyện Tam Dương |
1.466.786 |
1.596.592 |
2.569.907 |
2.643.847 |
2.779.950 |
5. Huyện Tam Đảo |
967.801 |
1.258.866 |
1.285.367 |
2.482.039 |
1.426.143 |
6. Huyện Bình Xuyên |
14.717.137 |
26.485.206 |
33.189.363 |
37.765.563 |
48.945.085 |
7. Huyện Yên Lạc |
646.931 |
1.089.996 |
1.048.056 |
1.130.845 |
1.236.481 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
1.154.397 |
2.370.666 |
3.040.719 |
4.235.377 |
7.077.918 |
9. Huyện Sông Lô |
74.474 |
154.435 |
151.370 |
160.249 |
137.530 |
|
|
|
|
|
|