125 |
Diện
tích cây lương thực có hạt
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of cereals by district
Đơn
vị tính - Unit: Ha
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
74.518,5 |
70.879,2 |
65.292,0 |
63.503,3 |
62.821,3 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
2.612,0 |
2.505,6 |
2.279,2 |
2.275,7 |
2.162,1 |
2. Thành phố Phúc Yên |
4.138,0 |
4.574,5 |
4.431,9 |
4.305,8 |
4.222,9 |
3. Huyện Lập Thạch |
9.415,9 |
9.272,2 |
8.422,6 |
8.432,9 |
8.593,9 |
4. Huyện Tam Dương |
8.222,6 |
8.213,2 |
7.603,0 |
6.953,7 |
6.986,3 |
5. Huyện Tam Đảo |
6.002,7 |
5.464,7 |
5.226,0 |
5.106,1 |
4.955,6 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
8.996,1 |
8.186,4 |
7.759,6 |
7.195,3 |
7.137,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
11.701,7 |
11.262,4 |
10.652,4 |
10.495,8 |
10.492,6 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
16.200,2 |
14.002,2 |
11.683,1 |
11.714,5 |
11.193,8 |
9. Huyện Sông Lô |
7.229,3 |
7.398,0 |
7.234,2 |
7.023,5 |
7.076,9 |
|
|
|
|
|
|