126 |
Sản
lượng cây lương thực có hạt
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of cereals by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
395.883,5 |
395.279,7 |
365.958,6 |
358.996,3 |
365.225,5 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
13.305,1 |
13.829,2 |
12.501,3 |
12.433,7 |
12.073,4 |
2. Thành phố Phúc Yên |
19.500,4 |
23.305,5 |
23.363,2 |
22.888,0 |
23.225,2 |
3. Huyện Lập Thạch |
47.424,9 |
49.484,6 |
47.241,2 |
47.220,2 |
49.106,7 |
4. Huyện Tam Dương |
41.200,7 |
44.638,5 |
40.862,1 |
38.639,2 |
39.727,6 |
5. Huyện Tam Đảo |
25.562,9 |
26.522,9 |
24.909,7 |
24.303,6 |
24.560,3 |
6. Huyện Bình Xuyên |
46.121,2 |
44.715,6 |
42.405,9 |
39.919,2 |
41.048,2 |
7. Huyện Yên Lạc |
71.877,7 |
68.881,1 |
65.576,8 |
64.355,8 |
65.508,7 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
94.110,0 |
83.510,8 |
68.934,6 |
69.991,0 |
68.643,7 |
9. Huyện Sông Lô |
36.780,6 |
40.391,5 |
40.163,7 |
39.245,7 |
41.331,7 |
|
|
|
|
|
|