127 |
Sản
lượng lương thực có hạt b́nh quân đầu
người
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of cereals per capita by
district
Đơn vị tính - Unit: Kg
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
375,43 |
347,23 |
316,69 |
306,51 |
306,45 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
129,68 |
117,42 |
104,61 |
102,51 |
97,88 |
2. Thành phố Phúc Yên |
199,91 |
221,09 |
219,70 |
214,54 |
210,57 |
3. Huyện Lập Thạch |
384,39 |
365,85 |
345,87 |
341,62 |
350,77 |
4. Huyện Tam Dương |
414,11 |
399,35 |
356,08 |
332,69 |
336,73 |
5. Huyện Tam Đảo |
352,85 |
324,05 |
293,09 |
286,32 |
285,10 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
399,43 |
345,31 |
322,65 |
296,08 |
297,65 |
7. Huyện Yên Lạc |
473,04 |
442,79 |
417,80 |
406,68 |
407,08 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
472,34 |
409,60 |
334,63 |
333,17 |
323,00 |
9. Huyện Sông Lô |
398,17 |
414,88 |
405,47 |
389,13 |
402,59 |
|
|
|
|
|
|