132 |
Năng suất
lúa cả năm
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
55,86 |
58,42 |
57,92 |
58,12 |
59,83 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
51,15 |
55,54 |
55,09 |
54,98 |
56,13 |
2. Thành phố Phúc Yên |
47,90 |
52,21 |
53,53 |
53,83 |
55,78 |
3. Huyện Lập Thạch |
54,02 |
57,55 |
59,42 |
58,91 |
60,31 |
4. Huyện Tam Dương |
52,43 |
58,00 |
55,75 |
56,69 |
58,10 |
5. Huyện Tam Đảo |
44,87 |
50,73 |
49,25 |
48,69 |
50,74 |
6. Huyện Bình Xuyên |
53,49 |
56,41 |
56,28 |
56,81 |
58,69 |
7. Huyện Yên Lạc |
65,00 |
63,96 |
64,08 |
63,75 |
64,95 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
62,35 |
62,91 |
61,48 |
62,19 |
63,69 |
9. Huyện Sông Lô |
53,31 |
57,11 |
56,72 |
56,76 |
59,77 |
|
|
|
|
|
|