| 135 | 
Năng suất
lúa đông xuân 
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh 
Yield of spring paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit:
Quintal/ha
|  | 2015 | 2018 | 2019 | 2020 | Sơ bộ | 
| TỔNG SỐ - TOTAL | 59,68 | 63,04 | 62,29 | 61,13 | 62,76 | 
| 1. Thành phố Vĩnh Yên | 54,71 | 59,84 | 59,04 | 59,02 | 60,20 | 
| 2. Thành phố Phúc Yên | 49,76 | 56,66 | 57,16 | 56,27 | 58,19 | 
| 3. Huyện Lập Thạch | 58,80 | 59,95 | 62,18 | 61,22 | 62,52 | 
| 4. Huyện Tam Dương | 56,58 | 63,02 | 61,67 | 60,56 | 62,34 | 
| 5. Huyện Tam Đảo | 47,01 | 52,12 | 49,97 | 47,60 | 50,67 | 
| 6. Huyện Bình Xuyên | 57,09 | 61,67 | 60,52 | 60,10 | 60,95 | 
| 7. Huyện Yên Lạc | 67,75 | 69,53 | 69,20 | 68,30 | 68,37 | 
| 8. Huyện Vĩnh Tường | 66,48 | 68,67 | 67,20 | 65,11 | 66,57 | 
| 9. Huyện Sông Lô | 57,78 | 60,76 | 59,41 | 58,43 | 62,88 | 
|  |  |  |  |  |  |