139 |
Sản
lượng lúa mùa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of winter paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
142.296,1 |
135.090,0 |
125.361,7 |
130.338,4 |
134.844,3 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
5.533,9 |
5.422,4 |
4.580,1 |
5.080,0 |
4.961,3 |
2. Thành phố Phúc Yên |
9.047,5 |
9.788,7 |
10.084,7 |
10.239,6 |
10.287,4 |
3. Huyện Lập Thạch |
15.456,6 |
15.153,2 |
14.348,5 |
14.861,1 |
15.763,1 |
4. Huyện Tam Dương |
16.105,4 |
17.059,4 |
15.639,8 |
16.212,5 |
16.651,3 |
5. Huyện Tam Đảo |
10.833,1 |
12.146,2 |
11.750,8 |
11.959,4 |
11.987,8 |
6. Huyện Bình Xuyên |
15.492,9 |
14.582,6 |
14.370,2 |
14.211,2 |
15.305,0 |
7. Huyện Yên Lạc |
26.837,3 |
23.609,1 |
22.685,3 |
23.056,2 |
24.401,1 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
31.607,4 |
25.283,6 |
19.596,4 |
22.242,6 |
22.553,1 |
9. Huyện Sông Lô |
11.382,0 |
12.044,8 |
12.305,9 |
12.475,8 |
12.934,3 |
|
|
|
|
|
|