148 |
Sản
lượng sắn
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production
of cassava by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
26.149,5 |
23.806,0 |
25.058,0 |
19.815,1 |
18.368,4 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
26,0 |
- |
52,5 |
- |
- |
2. Thành phố Phúc Yên |
806,8 |
331,3 |
321,8 |
75,1 |
133,1 |
3. Huyện Lập Thạch |
10.634,9 |
9.560,9 |
9.719,5 |
6.864,2 |
6.127,1 |
4. Huyện Tam Dương |
2.551,5 |
2.087,3 |
2.390,3 |
1.922,9 |
2.114,3 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.374,6 |
1.537,3 |
1.433,8 |
1.130,2 |
869,4 |
6. Huyện Bình Xuyên |
201,8 |
233,1 |
292,0 |
242,9 |
238,5 |
7. Huyện Yên Lạc |
- |
- |
- |
- |
- |
8. Huyện Vĩnh Tường |
90,0 |
- |
- |
4,5 |
- |
9. Huyện Sông Lô |
9.463,9 |
10.056,1 |
10.848,1 |
9.575,3 |
8.886,0 |
|
|
|
|
|
|