152 |
Sản
lượng lạc
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of peanut by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
5.701,3 |
4.872,6 |
5.067,9 |
4.908,1 |
4.730,7 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
95,3 |
32,9 |
67,6 |
38,6 |
41,0 |
2. Thành phố Phúc Yên |
157,2 |
136,5 |
104,2 |
86,1 |
83,0 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.712,3 |
1.581,5 |
1.679,4 |
1.606,5 |
1.587,4 |
4. Huyện Tam Dương |
277,0 |
295,3 |
311,7 |
295,2 |
238,1 |
5. Huyện Tam Đảo |
330,1 |
244,5 |
232,2 |
203,5 |
223,9 |
6. Huyện Bình Xuyên |
396,2 |
237,1 |
245,2 |
203,6 |
193,4 |
7. Huyện Yên Lạc |
918,6 |
695,6 |
696,0 |
642,6 |
563,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
384,1 |
214,4 |
271,3 |
288,2 |
258,1 |
9. Huyện Sông Lô |
1.430,5 |
1.434,8 |
1.460,3 |
1.543,8 |
1.542,4 |
|
|
|
|
|
|