157 |
Sản
lượng xoài
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of mango by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
4.912,9 |
6.745,1 |
6.397,6 |
6.107,2 |
6.342,3 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
170,8 |
288,9 |
214,0 |
204,3 |
180,0 |
2. Thành phố Phúc Yên |
754,2 |
865,3 |
820,7 |
783,4 |
846,2 |
3. Huyện Lập Thạch |
820,5 |
1.246,4 |
1.182,2 |
1.128,5 |
1.200,7 |
4. Huyện Tam Dương |
912,4 |
921,9 |
974,4 |
930,2 |
945,7 |
5. Huyện Tam Đảo |
748,3 |
650,3 |
716,8 |
684,2 |
691,9 |
6. Huyện Bình Xuyên |
500,4 |
499,4 |
473,7 |
452,2 |
472,9 |
7. Huyện Yên Lạc |
217,0 |
670,0 |
535,5 |
511,2 |
536,4 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
164,6 |
668,4 |
494,0 |
471,6 |
462,8 |
9. Huyện Sông Lô |
624,7 |
934,5 |
986,3 |
941,6 |
1.005,7 |
|
|
|
|
|
|