ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu Table
Trang Page
Giải thích thuật ngữ, nội dung và
phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê đất đai, khí hậu –
explanation of terminology, content and
methodology of some statistical indicators on land, climate
20
1
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2021 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31 Dec. 2021 by district
27
2
Danh mục xă vùng dân tộc thiểu số và miền núi phân định theo lộ tŕnh phát triển giai đoạn 2021 - 2025 List of communes in ethnic minority and mountainous areas by development road map in the period 2021 - 2025
28
3
Hệ thống các đô thị tính đến 31/12/2021 System of urbans as of 31/12/2021
29
4
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2021 Land use as of 31/12/2021
31
5
Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2021 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Land use as of 31 Dec. 2021 by types of land and by district
32
6
Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2021 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31 Dec. 2021 by types of land and by district
33
7
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2021 so với năm 2020 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2021) Change in natural land area index in 2021 compared to 2020 by types of land and by district (As of 31/12/2021)
34
8
Nhiệt độ không khí trung b́nh tại trạm quan trắc Mean air temperature at stations
35
9
Số giờ nắng tại trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations
36
10
Lượng mưa tại trạm quan trắc Monthly rainfall at stations
37
11
Độ ẩm không khí trung b́nh tại trạm quan trắc Monthly mean humidity at stations
38